Thực đơn
Cộng_hòa_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Miến_Điện Lãnh đạo quốc giaĐảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện là đảng duy nhất nắm quyền quản lý mọi mặt của Myanmar từ năm 1974 đến khi buộc giải thể ngày 18/9/1988.
№ | Tên (Sinh–Mất) | Chân dung | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Thời gian đương nhiệm | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ne Win (1911–2002) | 1/1/1974 | 23/7/1988 | &000000000000001400000014 năm, &0000000000000204000000204 ngày | Kiêm nhiệm Tổng thống (1974–1981). | ||
2 | Sein Lwin (1923–2004) | 26/7/1988 | 12/8/1988 | &00000000000000000000000 năm, &000000000000001700000017 ngày | Kiêm nhiệm Tổng thống (1988). | ||
3 | Maung Maung (1925–1994) | xxxx100px]] | 19/8/1988 | 18/9/1988 | &00000000000000000000000 năm, &000000000000003000000030 ngày | Kiêm nhiệm Tổng thống (1988). |
№ | Tên (Sinh–Mất) | Chân dung | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Thời gian đương nhiệm | Chính đảng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng thống Cộng hòa | |||||||
1 | Ne Win (1911–2002) | 2/3/1974 | 9/11/1981[3] | &00000000000000070000007 năm, &0000000000000252000000252 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | ||
2 | San Yu (1918–1996) | xxxx100px]] | 9/11/1981 | 27/7/1988 | &00000000000000060000006 năm, &0000000000000261000000261 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | |
3 | Sein Lwin (1923–2004) | 27/7/1988 | 12/8/1988 | &00000000000000000000000 năm, &000000000000001600000016 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | ||
— | Aye Ko (1921–2006) Quyền tổng thống | xxxx100px]] | 12/8/1988 | 19/8/1988 | &00000000000000000000000 năm, &00000000000000070000007 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | |
4 | Maung Maung (1925–1994) | xxxx100px]] | 19/8/1988 | 18/9/1988 | &00000000000000000000000 năm, &000000000000003000000030 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | |
Chủ tịch Hội đồng Hòa bình và Phát triển Liên bang | |||||||
— | Saw Maung (1928–1997) | 18/9/1988 | 18/6/1989 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000273000000273 ngày | Quân đội |
№ | Tên (Sinh–Mất) | Chân dung | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Thời gian đương nhiệm | Chính đảng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | Sein Win (1919–1993) | 4/3/1974 | 29/3/1977[4] | &00000000000000030000003 năm, &000000000000002500000025 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | ||
5 | Maung Maung Kha (1920–1995) | xxxx100px]] | 29/3/1977 | 26/7/1988 | &000000000000001100000011 năm, &0000000000000119000000119 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | |
6 | Tun Tin (1920–) | 26/7/1988 | 18/9/1988 | &00000000000000000000000 năm, &000000000000005400000054 ngày | Đảng Cương lĩnh Xã hội chủ nghĩa Miên Điện | ||
7 | Saw Maung (1928–1997) | 21/9/1988 | 18/6/1989 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000270000000270 ngày | Quân đội |
Thực đơn
Cộng_hòa_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Miến_Điện Lãnh đạo quốc giaLiên quan
Cộng Cộng hòa Nam Phi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga Cộng hòa Ireland Cộng hòa Síp Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Cộng hòa Dân chủ Đức Cộng hòa Serbia KrajinaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cộng_hòa_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Miến_Điện